flopping

US: /ˈfɫɑpɪŋ/
UK: /flˈɒpɪŋ/


English Vietnamese dictionary


flop /flop/
  • danh từ
    • sự rơi tõm; tiếng rơi tõm
    • (từ lóng) sự thất bại
      • to come to a flop: thất bại (vở kịch...)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chỗ ngủ
    • nội động từ
      • lắc lư
      • đi lạch bạch
      • ngồi xuống
        • to flop into a chair: ngồi phịch xuống ghế
      • kêu tõm
      • (từ lóng) thất bại (vở kịch...)
      • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi ngủ
      • ngoại động từ
        • quẳng phịch xuống, ném phịch xuống, để rơi phịch xuống
        • thán từ
          • thịch!, tõm!
          • phó từ
            • đánh thịch một cái, đánh tõm một cái

          Thesaurus dictionary


          v.
          1 collapse, drop (down), fall (down), tumble, topple, plump down, plop down, flounce down:
          I was so exhausted that I flopped into bed at once.
          2 flap, wave, swing:
          The door, unfastened, flopped back and forth in the wind.
          3 fail, fall flat, come to naught or nothing, founder, Colloq fold, US bomb:
          The musical flopped on the first night.
          n.
          4 failure, fiasco, disaster, non-starter, débâcle, US fizzle, Colloq dud, washout, clanger, US lead balloon, bomb; Slang lemon, Brit cock-up, damp squib:
          His idea for a new corkscrew was a complete flop.

          Concise English dictionary


          flopped|flopping|flopsflɑp /flɒp
          noun
          +an arithmetic operation performed on floating-point numbers
          +someone who is unsuccessful
          +a complete failure
          +the act of throwing yourself down
          verb
          +fall loosely
          +fall suddenly and abruptly
          +fail utterly; collapse
          adv.
          +with a flopping sound
          +exactly