feign
US: /ˈfeɪn/
UK: /fˈeɪn/
UK: /fˈeɪn/
English Vietnamese dictionary
feign /fein/
- ngoại động từ
- giả vờ, giả đò, giả cách
- to feign madness: giả vờ điên
- bịa, bịa đặt (câu chuyện, lời cáo lỗi...)
- làm giả, giả mạo
- to feign a document: giả mạo giấy tờ tài liệu
- (từ cổ,nghĩa cổ) tưởng tượng, mường tượng
- giả vờ, giả đò, giả cách
- nội động từ
- giả vờ, giả đò, giả cách
Advanced English dictionary
+ verb
(written) to pretend that you have a particular feeling or that you are ill, tired, etc: [VN] He survived the massacre by feigning death. + 'Who cares?' said Alex, feigning indifference. + 'A present for me?' she asked with feigned surprise. [also V to inf]
Concise English dictionary
feigns|feigned|feigningfeɪn
verb
+make believe with the intent to deceive
+make a pretence of