fable

US: /ˈfeɪbəɫ/
UK: /fˈe‍ɪbə‍l/


English Vietnamese dictionary


fable /'feibl/
  • danh từ
    • truyện ngụ ngôn
    • truyền thuyết
    • (số nhiều) truyện hoang đường; truyện cổ tích
    • (số nhiều) chuyện phiếm, chuyện tán gẫu
      • old wives' fables: chuyện ngồi lê đôi mách
    • lời nói dối, lời nói sai
    • cốt, tình tiết (kịch)
    • nội động từ
      • nói bịa
      • (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) kể truyện hoang đường, hư cấu, thêu dệt
      • ngoại động từ
        • hư cấu

      Advanced English dictionary


      + noun
      1 [C, U] a traditional short story that teaches a moral lesson, especially one with animals as characters; these stories considered as a group: Aesop's Fables + a land rich in fable
      2 [U, C] a statement, or an account of sth, that is not true

      Concise English dictionary


      fables'feɪbl
      noun
      +a deliberately false or improbable account
      +a short moral story (often with animal characters)
      +a story about mythical or supernatural beings or events