extremely
US: /ɛkˈstɹimɫi/
UK: /ɛkstɹˈiːmli/
UK: /ɛkstɹˈiːmli/
English Vietnamese dictionary
extremely /iks'tri:mli/
- danh từ
- thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực
- an extremely of poverty: mức độ cùng cực của sự nghèo khổ; cảnh nghèo cùng cực
- bước đường cùng
- to be reduced to extremelys: bị dồn vào bước đường cùng
- to drive someone to extremelys: dồn ai vào bước đường cùng
- hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan
- to go to extremelys; to run to an extremely: dùng đến những biện pháp cực đoan
- (toán học) số hạng đầu; số hạng cuối
- thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực
- phó từ
- vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ
Advanced English dictionary
+ adverb
(usually with adjectives and adverbs) to a very high degree: extremely important / useful / complicated + She found it extremely difficult to get a job. + Their new CD is selling extremely well. + I would be extremely grateful if you could have a word with her. + The risks involved are extremely high. + Mark knew he had behaved extremely badly.
Thesaurus dictionary
adv.
very, exceedingly, outrageously, extraordinarily, unusually, uncommonly, exceptionally, damned, hellishly, to the nth degree, Colloq Brit bloody, US darned:
The service was extremely bad. They are extremely stupid.
Concise English dictionary
-lɪ
adv.
+to a high degree or extent; favorably or with much respect
+to an extreme degree
+to an extreme degree
+to an extreme degree or extent