extramural




English Vietnamese dictionary


extramural /'ekstrə'mʌndein/
  • tính từ
    • ở ngoài thành, ở ngoài giới hạn (một thành phố...)
    • ngoài trường đại học
      • extramural classes (courses): lớp bổ túc ngoài trường đại học (cho các học viên không phải là học sinh đại học)

Advanced English dictionary


+ adjective [usually before noun]
1 (BrE) arranged by a university, college, etc. for people who only study PART-TIME: extramural education / studies / departments
See also - EXTENSION (7)
2 (formal) happening or existing outside or separate from a place, an organization, etc: The hospital provides extramural care to patients who do not need to be admitted.