encore
US: /ˈɑnˌkɔɹ/
UK: /ˈɒnkɔː/
UK: /ˈɒnkɔː/
English Vietnamese dictionary
encore /ɔɳ'kɔ:/
- thán từ
- (sân khấu) nữa!, hát lại!; múa lại!
- (sân khấu) nữa!, hát lại!; múa lại!
- danh từ
- (sân khấu) bài hát lại!; điệu múa lại (theo yêu cầu người xem)
- (sân khấu) bài hát lại!; điệu múa lại (theo yêu cầu người xem)
- ngoại động từ
- (sân khấu) mời (diễn viên...) ra (hát, múa...) lại; đòi diễn viên hát lại; đòi diễn viên múa lại
Advanced English dictionary
noun, exclamation
+ noun
an extra short performance given at the end of a concert; a request for this made by an audience calling out: She played a Chopin waltz as an encore. + The group got three encores.
exclamation an audience calls out encore! at the end of a concert to ask the performer to play or sing another piece of music
Collocation dictionary
VERB + ENCORE
give, play, take
The singer gave four encores. He took several encores before the crowd finally began to leave.
| get
You'll never get an encore if you perform like that!
| call for
The audience called for an encore.
PHRASES
as/for an ~
For an encore, he sang an unaccompanied folk song.