echoes

US: /ˈɛkoʊz/
UK: /ˈɛkə‍ʊz/


English Vietnamese dictionary


echo /'ekou/
  • danh từ, số nhiều echoes
    • tiếng dội, tiếng vang
      • to cheer someone to the echo: vỗ tay vang dậy hoan hô ai
    • sự bắt chước mù quáng
    • người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng
    • thể thơ liên hoàn
    • (đánh bài) ám hiệu (cho biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh) cho đồng bọn
    • (the Echo) tiếng vang (nhân cách hoá)
    • ngoại động từ
      • dội lại, vang lại (tiếng động)
      • lặp lại (lời ai), lặp lại lời (ai), lặp lại ý kiến (ai)
      • nội động từ
      • có tiếng dội (nơi, chốn); dội lại, vang lại (tiếng động)
      • (đánh bài) làm ám hiệu cho đồng bạn (biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh)

    Thesaurus dictionary


    n.
    1 reverberation, repercussion, repetition, iteration, reiteration:
    The echo of the church bells could be heard throughout the valley.
    2 imitation, copy, replica or replication, duplication, reproduction, simulation, facsimile; reflection, mirror image, repetition:
    Modern Rome is but a feeble echo of its glorious past.
    v.
    3 resound, reverberate, ring:
    The hall echoed with children's laughter.
    4 imitate, ape, parrot, mimic, copy, duplicate, reproduce, simulate, repeat, emulate, mirror, reflect:
    The poems are unoriginal and merely echo the works of others.

    Concise English dictionary


    echoes|echoed|echoing'ekəʊ
    noun
    +the persistence of a sound after its source has stopped
    +(Greek mythology) a nymph who was spurned by Narcissus and pined away until only her voice remained
    +a reply that repeats what has just been said
    verb
    +to say again or imitate
    +ring or echo with sound
    +call to mind