dwarves
US: /ˈdwɔɹvz/
UK: /dwˈɔːvz/
UK: /dwˈɔːvz/
English Vietnamese dictionary
dwarf /dwɔ:f/
- tính từ
- lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc
- lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc
- danh từ
- người lùn, con vật lùn, cây lùn
- (thần thoại,thần học) chú lùn (trong thần thoại các nước Bắc-âu)
- ngoại động từ
- làm lùn tịt; làm cọc lại, làm còi cọc
- làm có vẻ nhỏ lại
- the little cottage is dwarfed by the surrounding trees: những cây bao quanh làm cho túp lều nhỏ bé trông càng có vẻ nhỏ hơn
Thesaurus dictionary
v.
overshadow, dominate, diminish, minimize:
The new tower dwarfs the older buildings.
Concise English dictionary
dwarves|dwarfs|dwarfed|dwarfingdwɔːf
noun
+a person who is markedly small
+a legendary creature resembling a tiny old man; lives in the depths of the earth and guards buried treasure
verb
+make appear small by comparison
+check the growth of