dunning
US: /ˈdənɪŋ/
UK: /dˈʌnɪŋ/
UK: /dˈʌnɪŋ/
English Vietnamese dictionary
dun /dʌn/
- tính từ
- nâu xám
- (thơ ca) tối tăm, mờ tối
- danh từ
- màu nâu xám
- ngựa nâu xám
- ruồi già (làm mồi câu)
- danh từ
- người mắc nợ, người đòi nợ
- sự mắc nợ, sự đòi nợ
- ngoại động từ
- thúc nợ (ai), đòi nợ (ai)
- quấy rầy
Thesaurus dictionary
v.
press, importune, solicit, plague, nag, pester, Slang US bug:
The gas company has been dunning me to pay the bill.