dummy
US: /ˈdəmi/
UK: /dˈʌmi/
UK: /dˈʌmi/
English Vietnamese dictionary
dummy /'dʌmi/
- danh từ
- người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn
- người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn)
- vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...)
- người ngốc nghếch, người đần độn
- đầu vú cao su (cho trẻ con)
- (thể dục,thể thao) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương) (bóng bầu dục, bóng đá)
- (đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài
- tính từ
- giả
- dummy window: cửa sổ giả
- dummy cartridge: đạn giả
- giả
Advanced English dictionary
noun, adjective
+ noun
(plural dummies)
1 [C] a model of a person, used especially when making clothes or for showing them in a shop window: a tailor's dummy + a ventriloquist's dummy
2 [C] a thing that seems to be real but is only a copy of the real thing: The bottles of whisky on display are all dummies.
3 [C] (AmE, informal) a stupid person: Don't just stand there you dummy.
4 [C] (in some sports, such as football) an occasion when you pretend to pass the ball to another player and then do not do so
5 [C] (BrE) (AmE pacifier) a specially shaped rubber or plastic object for a baby to suck
6 [U] (in card games, especially BRIDGE) the cards which are placed facing upwards on the table and which can be seen by all the players: She played a jack from dummy.
+ adjective [only before noun] made to look real, although it is actually a copy which does not work: a dummy bomb / rifle
Thesaurus dictionary
n.
1 mannequin, manikin or mannikin, model, figure:
I saw the coat on a dummy in the shop window.
2 sample, copy, reprint, reproduction, likeness, substitution, imitation, sham, mock-up, simulation, Colloq phoney or US also phony:
Those aren't the real crown jewels, they're just dummies.
3 fool, idiot, dunce, blockhead, ninny, ass, dolt, numskull or numbskull, simpleton, Colloq dim-wit, US thimble-wit:
They're such dummies they don't know that you're joking.
4 US pacifier:
Give the baby the dummy to suck.