doom

US: /ˈdum/
UK: /dˈuːm/


English Vietnamese dictionary


doom /du:m/
  • danh từ
    • số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh)
    • sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ
    • (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng
      • the day of doom; the crack of doom: ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế
    • (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh
    • (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội
    • ngoại động từ
      • kết án, kết tội
      • ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...)
        • doomed to failure: tất phải thất bại
        • he knows he is doomed: hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số
      • (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh
        • to doom someone's death: hạ lệnh xử tử ai

    Advanced English dictionary


    noun, verb
    + noun [U] death or destruction; any terrible event that you cannot avoid: to meet your doom + She had a sense of impending doom (= felt that sth very bad was going to happen).
    Idioms: doom and gloom
    gloom and doom a general feeling of having lost all hope and of PESSIMISM (= expecting things to go badly): Despite the obvious setbacks, it is not all doom and gloom for the England team.
    prophet of doom
    doom merchant a person who predicts that things will go very badly: The prophets of doom who said television would kill off the book were wrong.
    + verb [usually passive] ~ sb/sth (to sth) to make sb/sth certain to fail, suffer, die, etc: The plan was doomed to failure. + The marriage was doomed from the start. [also VN to inf]

    Thesaurus dictionary


    n.
    fate, karma, destiny, fortune, lot, kismet; downfall, destruction, death, ruin, extinction, annihilation, death, end, termination, terminus:
    The young warrior had defied the Snake God, and his doom was sealed.

    Collocation dictionary


    ADJ.

    approaching, impending

    VERB + DOOM

    spell
    Fuel shortages spelt doom for such huge gas-guzzling cars.

    PHRASES

    a feeling/sense of doom
    As I approached the exam room, I had a feeling of impending doom.


    Concise English dictionary


    dooms|doomed|doomingduːm
    noun
    +an unpleasant or disastrous destiny
    verb
    +decree or designate beforehand
    +pronounce a sentence on (somebody) in a court of law
    +make certain of the failure or destruction of