don
US: /ˈdɑn/
UK: /dˈɒn/
UK: /dˈɒn/
English Vietnamese dictionary
don /dɔn/
- danh từ
- Đông (tước hiệu Tây-ban-nha)
- Don Quixote: Đông-Ky-sốt
- người quý tộc Tây-ban-nha; người Tây-ban-nha
- người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì)
- cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học)
- Đông (tước hiệu Tây-ban-nha)
- ngoại động từ
- mặc (quần áo)
Advanced English dictionary
noun, verb
+ noun
1 (BrE) a teacher at a university, especially Oxford or Cambridge
See also -
2 (informal) the leader of a group of criminals involved with the Mafia
+ verb (-nn-) [VN] (formal) to put clothes, etc. on: He donned his jacket and went out.
Concise English dictionary
donned|donning|donsdɒn
noun
+a Spanish gentleman or nobleman
+teacher at a university or college (especially at Cambridge or Oxford)
+the head of an organized crime family
+Celtic goddess; mother of Gwydion and Arianrhod; corresponds to Irish Danu
+a European river in southwestern Russia; flows into the Sea of Azov
+a Spanish courtesy title or form of address for men that is prefixed to the forename
verb
+put clothing on one's body