distracting
US: /dɪˈstɹæktɪŋ/
UK: /dɪstɹˈæktɪŋ/
UK: /dɪstɹˈæktɪŋ/
English Vietnamese dictionary
distract /dis'trækt/
- ngoại động từ
- làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
- to distract someone's attention from more matters: làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
- làm rối bời, làm rối trí
- ((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí
- làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
Thesaurus dictionary
v.
1 divert, deflect, sidetrack, turn aside, draw away:
Sorry, I was distracted for a moment - where were we?
2 divert, amuse, entertain, gratify, delight, occupy, interest, absorb, engross:
We found the belly-dancers quite distracting.
3 bewilder, confuse, confound, perplex, puzzle, discompose, befuddle, mystify, disconcert, fluster, rattle, bemuse, daze, disturb, agitate, trouble, bother:
I am distracted with doubts about whether to phone the police.
Concise English dictionary
distracts|distracted|distractingdɪ'strækt
verb
+draw someone's attention away from something
+disturb in mind or make uneasy or cause to be worried or alarmed