dissolving
US: /dɪˈzɔɫvɪŋ/
UK: /dɪsˈɒlvɪŋ/
UK: /dɪsˈɒlvɪŋ/
English Vietnamese dictionary
dissolve /di'zɔlv/
- ngoại động từ
- rã ra, tan rã, phân huỷ
- hoà tan; làm tan ra
- sun dissolves ice: mặt trời làm băng tan ra
- to be dissolved in téa: (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt
- giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)
- huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...)
- làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...)
- nội động từ
- rã ra, tan rã, phân huỷ
- hoà tan; tan ra
- ice dissolves in the sun: băng tan dưới ánh mặt trời
- giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)
- bị huỷ bỏ
- tan biến, biến mất
- (điện ảnh) mờ, chồng
- to dissolve in: mờ đóng
- to dissolve out: mờ sáng
- danh từ
- (điện ảnh) sự mờ chồng
Thesaurus dictionary
v.
1 melt (away), liquefy, disperse, disintegrate, diffuse, decompose, thaw (out), fuse, deliquesce; sublime; vanish, disappear, fade (away), diminish, decline, peter out:
Dissolve one tablet in water. The sugar dissolved in the tea.
2 collapse, break into, melt into:
She dissolved into tears whenever he shouted at her.
3 break up, disperse, dismiss, terminate, finish, conclude, adjourn, recess, disband, wind up; liquidate:
We took a vote and dissolved the meeting.
Concise English dictionary
dissolves|dissolved|dissolvingdɪ'zɒlv
noun
+(film) a gradual transition from one scene to the next; the next scene is gradually superimposed as the former scene fades out
verb
+cause to go into a solution
+pass into a solution
+become weaker
+come to an end
+stop functioning or cohering as a unit
+cause to lose control emotionally
+lose control emotionally
+cause to fade away
+become or cause to become soft or liquid
+bring the association of to an end or cause to break up
+declare void