dishonoured
UK: /dɪsˈɒnəd/
English Vietnamese dictionary
dishonour /dis'ɔnə/
- danh từ
- sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn
- điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
- (thương nghiệp) sự không nhận trả đúng hạn (một thương phiếu...); sự không thực hiện đúng kỳ hạn (một giao kèo...)
- ngoại động từ
- làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn
- làm nhục, làm mất trinh tiết (một người con gái...)
- (thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo...)
Thesaurus dictionary
v.
1 insult, abuse, affront, outrage, slight, offend, injure:
His slaughter of the prisoners has dishonoured our flag.
2 disgrace, degrade, shame, debase, humiliate, mortify, abase, vitiate, humble:
We were all dishonoured by our colleague's defection.
3 defile, violate, ravish, rape, seduce, deflower, debauch:
The general learned that his wife had been dishonoured by one of his adjutants.
n.
4 disesteem, disrespect, irreverence, slight, indignity, ignominy, disgrace, shame, disrepute, discredit, insult, offence, affront, loss of face, depreciation, belittlement, disparagement, detraction, derogation, obloquy:
You cannot retreat without dishonour.
5 aspersion, defamation, libel, slander, blot, slur, smear, smirch, black mark, blemish, denigration:
His actions have brought us dishonour.