demise

US: /dɪˈmaɪz/
UK: /dɪmˈa‍ɪz/


English Vietnamese dictionary


demise /di'maiz/
  • danh từ
    • (pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...)
    • sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị)
    • sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...)
    • ngoại động từ
      • cho thuê, cho mướn (bằng giao kèo...)
      • để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)

    Advanced English dictionary


    + noun [sing.]
    1 the end or failure of an institution, an idea, a company, etc.
    2 (formal or humorous) death: his imminent / sudden / sad demise

    Collocation dictionary


    ADJ.

    sad | rapid, sudden
    The war brought about the industry's sudden demise.
    | early, premature
    He praised the union's aims but predicted its early demise.
    | imminent | eventual, final, ultimate | apparent | virtual | political
    the events which contributed to his political demise

    VERB + DEMISE

    bring about, contribute to, lead to


    Concise English dictionary


    demises|demised|demisingdɪ'maɪz
    noun
    +the time when something ends