delve
US: /ˈdɛɫv/
UK: /dˈɛlv/
UK: /dˈɛlv/
English Vietnamese dictionary
delve /delv/
- danh từ
- chỗ trũng, chỗ lõm sâu xuống, hốc
- chỗ trũng, chỗ lõm sâu xuống, hốc
- ngoại động từ
- (+ out) moi móc ra, bới ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- nghiên cứu sâu, đào sâu (vấn đề, tài liệu...)
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đào, bới
- nội động từ
- trũng xuống, lõm vào, sâu hoắm xuống
- tìm tòi, nghiên cứu sâu
- dốc đứng xuống (đường...)
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) đào đất, bới đất
Advanced English dictionary
+ verb
[V +adv./prep.] to search for sth inside a bag, container, etc: She delved in her handbag for a pen.
Phrasal Verbs: delve into sth to try hard to find out more information about sth
Synonym: PROBE
She had started to delve into her father's distant past.
Concise English dictionary
delves|delved|delvingdelv
verb
+turn up, loosen, or remove earth