decimate
US: /ˈdɛsəˌmeɪt/
UK: /dˈɛsɪmˌeɪt/
UK: /dˈɛsɪmˌeɪt/
English Vietnamese dictionary
decimate /'desimeit/
- ngoại động từ
- làm mất đi một phần mười
- cứ mười người giết một (người tù, lính đào ngũ...)
- tàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều
- cholera decimated the population: bệnh dịch tả đã giết hại nhiều người
Advanced English dictionary
+ verb [VN]
1 [usually passive] to kill large numbers of animals, plants or people in a particular area: The rabbit population was decimated by the disease.
2 (informal) to severely damage sth or make sth weaker: Cheap imports decimated the British cycle industry.
decimation noun [U]
Concise English dictionary
decimates|decimated|decimating'desɪmeɪt
verb
+kill one in every ten, as of mutineers in Roman armies
+kill in large numbers