cured

US: /ˈkjʊɹd/
UK: /kjˈɔːd/


English Vietnamese dictionary


cure /kjuə/
  • danh từ
    • cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
      • his cure took six weeks: việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
      • the hot water cure: đợt chữa tắm nóng
    • thuốc, phương thuốc
      • a good cure for chilblains: một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
    • sự lưu hoá (cao su)
    • (tôn giáo) thánh chức
    • ngoại động từ
      • chữa bênh, điều trị
        • to cure a patient: điều trị một người bệnh
      • (nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)
        • to cure laziness: chữa bệnh lười biếng
      • xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
      • lưu hoá (cao su)

    Thesaurus dictionary


    n.
    1 course of treatment, therapy, remedy, medication, medicament, medicine, drug, prescription; cure-all, nostrum, panacea:
    The doctor said there was no cure for her illness.
    v.
    2 heal, mend, restore to health or working order, remedy, rectify, correct, repair, fix:
    What can't be cured must be endured.
    3 smoke, pickle, dry, salt, preserve, corn, marinate:
    That cured ox tongue is simply delicious!

    Concise English dictionary


    cures|cured|curingkjʊə
    noun
    +a medicine or therapy that cures disease or relieve pain
    verb
    +provide a cure for, make healthy again
    +prepare by drying, salting, or chemical processing in order to preserve
    +make (substances) hard and improve their usability
    +be or become preserved