corrupted

US: /kɝˈəptɪd/
UK: /kəɹˈʌptɪd/


English Vietnamese dictionary


corrupt /kə'rʌpt/
  • tính từ
    • bị đút lót, bị mua chuộc, ăn hối lộ
    • đồi bại, thối nát, mục nát
    • bị sửa đổi lại; sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...)
    • bẩn (không khí...)
    • corrupt practices
      • cách mua chuộc đút lót (đặc biệt là trong cuộc bầu cử)
  • ngoại động từ
    • mua chuộc, đút lót, hối lộ
    • làm hư hỏng, làm đồi bại
    • làm hư, làm thối
    • sửa đổi sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...)
    • nội động từ
      • hư hỏng, thối nát, đồi bại

    Thesaurus dictionary


    adj.
    1 dishonest, untrustworthy, dishonourable, underhand(ed), venal, Colloq crooked:
    He got off by bribing a corrupt judge.
    2 debased, depraved, perverted, subverted, evil, wicked, degenerate, degraded:
    The inhabitants practised a corrupt form of Christianity.
    v.
    3 debase, pervert, subvert, degrade, deprave, warp:
    A funds manager could easily be corrupted by all that money.
    4 adulterate, contaminate, pollute, taint, defile, infect, spoil, poison:
    Drainage from the site has corrupted the purity of the water.
    5 bribe, suborn, buy (off):
    He thought he knew a juror who might be corrupted.

    Concise English dictionary


    corrupts|corrupted|corruptingkə'rʌpt
    verb
    +corrupt morally or by intemperance or sensuality
    +alter from the original
    +make illegal payments to in exchange for favors or influence
    +place under suspicion or cast doubt upon
    adj.
    +lacking in integrity
    +not straight; dishonest or immoral or evasive
    +containing errors or alterations
    +touched by rot or decay