corral

US: /kɝˈæɫ/
UK: /kəɹˈæl/


English Vietnamese dictionary


corral /kɔ'rɑ:l/
  • danh từ
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ràn, bãi quây sức vật
    • luỹ toa xe (toa xe sắp thành vòng tròn để bảo vệ trại)
    • bãi bẫy thú (xung quanh có rào)
    • ngoại động từ
      • cho (súc vật) vào ràn
      • dồn (toa xe) thành luỹ
      • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nắm lấy, tóm lấy

    Advanced English dictionary


    noun, verb
    + noun (in N America) a fenced area for horses, cows etc. on a farm or RANCH: They drove the ponies into a corral.
    + verb [VN] (-ll-, AmE also -l-)
    1 to force horses or cows into a corral
    2 to gather a group of people together and keep them in a particular place

    Concise English dictionary


    corralled|corralling|corralskɒ'rɑːl
    noun
    +a pen for cattle
    verb
    +enclose in a corral
    +arrange wagons so that they form a corral
    +collect or gather