confound

US: /ˈkɑnˌfaʊnd/, /kɑnˈfaʊnd/, /kənˈfaʊnd/


English Vietnamese dictionary


confound /kən'faund/
  • ngoại động từ
    • làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
      • to confound a plan: làm hỏng một kế hoạch
      • to confound a hope: làm tiêu tan một hy vọng
    • làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên
    • (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt
    • làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật)
      • horse and foot were confounded together: kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả
    • lầm, lầm lẫn
      • I confound you with your brother: tôi lầm anh với anh anh
    • confound him!
      • quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!

Advanced English dictionary


+ verb [VN] (formal)
1 to confuse and surprise sb: The sudden rise in share prices has confounded economists.
2 to prove sb/sth wrong: to confound expectations / an argument / expert opinion + She confounded her critics and proved she could do the job.
3 (old-fashioned) to defeat an enemy
Idioms: confound it / you! (old-fashioned) used to show that you are angry about sth/with sb

Concise English dictionary


confounds|confounded|confoundingkən'faʊnd
verb
+be confusing or perplexing to; cause to be unable to think clearly
+mistake one thing for another