conceived
US: /kənˈsivd/
UK: /kənsˈiːvd/
UK: /kənsˈiːvd/
English Vietnamese dictionary
conceive /kən'si:v/
- động từ
- nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng
- to conceive a plan: nghĩ ra một kế hoạch
- I can't conceive how he did it: tôi không hiểu nó đã làm cái đó thế nào
- (thường), dạng bị động diễn đạt, bày tỏ
- conceived in plain terms: được bày tỏ bằng những lời lẽ rõ ràng
- thai nghén trong óc; hình thành trong óc
- to conceive an affection foe somebody: có lòng thương yêu ai
- thụ thai, có mang
- nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng
Thesaurus dictionary
v.
1 have, bear, beget, sire, father, give birth to; become pregnant (with):
After the twins, they conceived three boys.
2 formulate, devise, plan, contrive, create, plot, hatch, develop, evolve, fabricate, think or make up, form, frame, design:
He conceived a scheme for swindling that poor woman out of her life savings.
3 think (up), imagine, speculate (on), perceive, see, understand, realize, comprehend, envision, envisage, conjure up, dream up, hypothesize, postulate, posit, suggest, suppose:
I cannot conceive of any reason why she shouldn't be allowed to take part.
Concise English dictionary
conceives|conceived|conceivingkən'siːv
verb
+have the idea for
+judge or regard; look upon; judge
+become pregnant; undergo conception