cognizance

US: /ˈkɑɡnəzəns/


English Vietnamese dictionary


cognizance /'kɔgnizəns/
  • danh từ
    • sự hiểu biết, sự nhận thức
      • to take cognizance of: nhận thấy, nhận thức thấy (cái gì)
      • to have cognizance of something: biết rõ cái gì
    • (pháp lý) thẩm quyền (của toà án)
      • within someone's cognizance: trong pham vi thẩm quyền của ai
      • beyond (out of) someone's cognizance: ngoài phạm vi thẩm quyền của ai; không phải là việc của ai
    • dấu hiệu phân biệt
    • phạm vi quan sát

Advanced English dictionary


(BrE also cognisance)
+ noun
[U] (formal) knowledge or understanding of sth
cognizant, cognisant adjective [not before noun]: cognizant of the importance of the case
Idioms: take cognizance of sth (law) to understand or consider sth; to take notice of sth: In the light of the new evidence that the court can now take cognizance of, the case is dropped.

Thesaurus dictionary


n.
knowledge, awareness, knowledge, perception, notice, consciousness, mindfulness:
They ran the gambling den with the full cognizance of the police.