coffin
US: /ˈkɔfɪn/
UK: /kˈɒfɪn/
UK: /kˈɒfɪn/
English Vietnamese dictionary
coffin /'kɔfin/
- danh từ
- áo quan, quan tài
- (hàng hải) tàu ọp ẹp
- móng (ngựa)
- to drive a nail into one's coffin
- làm chóng chết, làm giảm thọ (vì lo nghĩ, vì chơi bời quá độ...)
- ngoại động từ
- cho vào áo quan, cho vào quan tài
- cất kỹ, cất vào một chỗ khó lấy ra (sách...)
Advanced English dictionary
(especially BrE) (AmE usually casket) noun a box in which a dead body is buried or CREMATED: A procession of mourners slowly followed the coffin.
Idioms see NAIL n.
Thesaurus dictionary
n.
casket, pall, (pine) box; sarcophagus:
The coffin was slowly lowered into the grave.
Collocation dictionary
VERB + COFFIN
carry, take | lower
The coffin was lowered into the grave.
PREP.
in a/the ~
Concise English dictionary
coffins'kɒfɪn
noun
+box in which a corpse is buried or cremated
verb
+place into a coffin