circumstances

US: /ˈsɝkəmˌstænsəz/, /ˈsɝkəmˌstænsɪz/
UK: /sˈɜːkəmstˌænsɪz/


English Vietnamese dictionary


circumstance /'sə:kəmstəns/
  • danh từ số nhiều
    • hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
      • under (in) the present circumstances: trong hoàn cảnh hiện tại
      • under (in) no circumstances: dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
      • to live in narrow circumstances: sống thiếu thốn nghèo túng
      • in easy (good, flourishing) circumstances: trong hoàn cảnh sung túc phong lưu
      • in bad (straitened) circumstances: trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn
    • sự kiện, sự việc, chi tiết
      • to tell a story without omitting a single circumstance: kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
    • nghi thức, nghi lễ
      • to receive someone with pomp and circumstance: tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể
    • to be behind hand in one's circumstances
      • túng thiếu, thiếu tiền
    • circumstances alter cases
      • tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên
    • not a circumstance to: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không thể so sánh với, không ra cái gì khi đem so sánh với

Thesaurus dictionary


n.
1 Often, circumstances. situation, condition(s), state (of affairs); status, station, resources, income, finances:
In the circumstances, all leave is cancelled. Each person will be helped according to the individual circumstance.
2 event, incident, episode, occurrence, affair, happening, occasion:
Any unforeseen circumstance could set off a shooting war.

Concise English dictionary


circumstances|circumstanced|circumstancing'sɜːkəmstəns
noun
+a condition that accompanies or influences some event or activity
+the set of facts or circumstances that surround a situation or event
+information that should be kept in mind when making a decision
+formal ceremony about important occasions