choices

US: /ˈtʃɔɪsəz/, /ˈtʃɔɪsɪz/
UK: /t‍ʃˈɔ‍ɪsɪz/


English Vietnamese dictionary


choice /tʃɔis/
  • danh từ
    • sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
      • choice of words: sự chọn từ
      • to make one's choice of: chọn, lựa chọn
      • to take one's choice: quyết định chọn một trong nhiều khả năng
      • at choice: tuỳ thích
      • by (for) choice: nếu được chọn; bằng cách chọn
    • quyền chọn; khả năng lựa chọn
    • người được chọn, vật được chọn
    • các thứ để chọn
      • a large choice of hats: nhiều mũ để chọn
    • tinh hoa, phần tử ưu tú
      • the choice of our youth: những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta
    • to have no choice but...
      • không còn có cách nào khác ngoài...
    • hobson's choice
      • sự lựa chọn bắt buộc

Thesaurus dictionary


n.
1 selection, election, preference, choosing, pick, acceptance:
I don't care for his choice of language.
2 option, realm of possibilities; alternative, voice, determination:
She was given no choice in selecting her husband.
3 pick, élite, flower, best, select, cream, crème de la crème:
The king's guard is made up from the choice of the kingdom.
adj.
4 select, exquisite, special, superior, prime, high-quality, excellent, pre-eminent, best, prize, first-rate, exceptional, preferred, desirable, ideal, rare, Colloq Brit plummy:
She has the choicest wines in her cellar.
5 selected, select, hand-picked, well-chosen, fit, appropriate, fitting:
The eulogy was disposed of in a few choice words.

Concise English dictionary


choices|choicer|choicesttʃɔɪs
noun
+the person or thing chosen or selected
+the act of choosing or selecting
+one of a number of things from which only one can be chosen
adj.
+of superior grade
+appealing to refined taste