chirp

US: /ˈtʃɝp/
UK: /t‍ʃˈɜːp/


English Vietnamese dictionary


chirp /tʃə:p/
  • danh từ
    • tiếng kêu chiêm chiếp; tiếng hót líu lo (chim); tiếng kêu, tiếng rúc (sâu bọ); tiếng nói líu lo (trẻ con)
    • tiếng nói nhỏ nhẻ, tiếng nói thỏ thẻ
    • động từ
      • kêu chiêm chiếp; hót líu lo (chim); kêu, rúc (sâu bọ); nói líu lo (trẻ con)
      • nói nhỏ nhẻ, nói thỏ thẻ
      • (+ up) vui vẻ lên; làm cho vui vẻ

    Advanced English dictionary


    + verb
    1 [V] (of small birds and some insects) to make short high sounds: The sparrows / crickets were chirping.
    2 [V, V speech] to speak in a lively and cheerful way
    chirp (also chirrup) noun

    Thesaurus dictionary


    v.
    1 tweet, peep, twitter, chirrup, warble, trill, cheep, chitter, chirr, pipe:
    I was awakened by the birds, chirping away in the forest.
    n.
    2 tweet, peep, twitter, chirrup, warble, trill, cheep, chitter, chirr:
    The canary gave two chirps and jumped onto its perch.

    Concise English dictionary


    chirps|chirped|chirpingtʃɜːp
    noun
    +a sharp sound made by small birds or insects
    verb
    +make high-pitched sounds; of birds
    +sing in modulation