caveat
US: /ˈkeɪviˌæt/
UK: /kˈævɪˌæt/
UK: /kˈævɪˌæt/
English Vietnamese dictionary
caveat /'keiviæt/
- danh từ
- hang, động
- sào huyệt
- (chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
- (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)
- ngoại động từ
- đào thành hang, xoi thành hang
- đào thành hang, xoi thành hang
- nội động từ
- (chính trị) tổ chức nhom người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
- to cave in
- làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...)
- đánh sập (nhà)
- nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
- rút lui không chông lại nữa
- danh từ
- (pháp lý) sự ngừng kiện
- sự báo cho biết trước
Advanced English dictionary
+ noun
(formal, from Latin) a warning that particular things need to be considered before sth can be done: Any discussion of legal action must be preceded by a caveat on costs.