carriages
US: /ˈkæɹɪdʒɪz/, /ˈkɛɹədʒəz/
UK: /kˈæɹɪdʒɪz/
UK: /kˈæɹɪdʒɪz/
English Vietnamese dictionary
carriage /'kæridʤ/
- danh từ
- xe ngựa
- a carriage and pair: xe hai ngựa
- a carriage and four: xe bốn ngựa
- (ngành đường sắt) toa hành khách
- the first class carriages: các toa hạng nhất
- sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá
- bộ phận quay (của máy)
- sườn xe (gồm khung và bánh
- (quân sự) xe chở pháo ((thường) gun carriage)
- dáng, dáng đi
- a graceful carriage: dáng đi yểu điệu
- sự thông qua (một dự luật, một kiến nghị ở quốc hội...)
- sự điều khiển, sự quản lý; sự thi hành, sự thực hiện (một công việc...)
- xe ngựa
Thesaurus dictionary
n.
1 (railway) coach, US car:
We moved our belongings into the next carriage.
2 bearing, mien, air, manner, deportment, conduct, demeanour, attitude, posture, stance, presence, behaviour, comportment:
His upright carriage immediately identified him as a military man.
3 freight, freightage, transportation, cartage, shipping; postage:
Carriage is free within mainland Britain.
Concise English dictionary
carriages'kærɪdʒ
noun
+a railcar where passengers ride
+a vehicle with wheels drawn by one or more horses
+characteristic way of bearing one's body
+a machine part that carries something else
+a small vehicle with four wheels in which a baby or child is pushed around
Latest search: chä©a ring mob converse texas handle làm lụng begin dufia hedge pointlessly distinctive l���������n khung cá»i swap assorted invoke bogle [ʤəɹaf] miasma