calf

US: /ˈkæf/
UK: /kˈɑːf/


English Vietnamese dictionary


calf /kɑ:f/
  • danh từ, số nhiều calves
    • con bê
      • cow in (with) calf: bò chửa
    • da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin)
    • thú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...)
    • trẻ con
    • anh chàng ngốc nghếch, anh chàng khờ khạo
    • tảng băng nỗi
    • to eat the calf in the cow's belly
      • chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng; chưa đẻ đã đặt tên
    • to kill the fatted calf for
      • vui mừng, gặp gỡ, hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về)
    • thết đãi hậu hĩ
    • to worship the golden calf
      • thờ phụng đồng tiền
  • danh từ, số nhiều calves
    • bắp chân
    • phần phủ bắp chân (của tất dài)

Advanced English dictionary


1 [C] the back part of the leg between the ankle and the knee: I've torn a calf muscle.
2 [C] a young cow
3 [C] a young animal of some other type such as a young elephant or WHALE
4 [U] = CALFSKIN
Idioms: in / with calf (of a cow) pregnant

Collocation dictionary


ADJ.

bull, heifer | beef, dairy, veal | weaned

VERB + CALF

produce
A dairy cow needs to produce a calf each year.
| rear
These calves are reared for beef.
| graze
The calves are grazed intensively during their first season.

CALF + VERB

graze, suckle

PREP.

in/with ~
Their prize cow is in calf (= pregnant).


Concise English dictionary


calveskɑːf
noun
+young of domestic cattle
+the muscular back part of the shank
+fine leather from the skin of a calf
+young of various large placental mammals e.g. whale or giraffe or elephant or buffalo