cache
US: /ˈkæʃ/, /kæˈʃeɪ/
UK: /kˈæʃ/
UK: /kˈæʃ/
English Vietnamese dictionary
cache /kæʃ/
- danh từ
- nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này)
- to make a cache: xây dựng nơi trữ
- lương thực, vật dụng giấu kín
- thức ăn dự trữ (của động vật qua đông)
- nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này)
- ngoại động từ
- giấu kín, trữ
Advanced English dictionary
+ noun
1 a hidden store of things such as weapons: an arms cache
2 (computing) a part of a computer's memory that stores copies of data that is often needed while a program is running. This data can be ACCESSED very quickly.
Thesaurus dictionary
n.
1 hiding-place, hole, vault, repository:
There was a small cache concealed by the panelling in the library.
2 store, hoard, supply, reserve, nest egg, stockpile, Colloq US and Canadian stash:
The wise hunter keeps a cache of supplies buried along his route.
v.
3 hide, store, conceal, squirrel away, secrete, bury, Colloq stash (away):
I cached the money in a biscuit tin.
Concise English dictionary
caches|cached|cachingkæʃ
noun
+a hidden storage space (for money or provisions or weapons)
+a secret store of valuables or money
+(computer science) RAM memory that is set aside as a specialized buffer storage that is continually updated; used to optimize data transfers between system elements with different characteristics
verb
+save up as for future use