bypassing
US: /ˈbaɪˌpæsɪŋ/
UK: /bˈaɪpɑːsɪŋ/
UK: /bˈaɪpɑːsɪŋ/
English Vietnamese dictionary
bypass /'baipɑ:s/
- danh từ
- đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...)
- (điện học) đường rẽ, sun
- lỗ phun hơi đốt phụ
- ngoại động từ
- làm đường vòng (ở nơi nào)
- đi vòng
- (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt lờ
Thesaurus dictionary
v.
1 avoid, evade, circumvent, sidestep, skirt, go or get round, detour; ignore, Slang give the go-by:
I shall bypass many problems if I take that route.
n.
2 detour, alternative (way, route, etc.), alternate way or route:
Take the bypass and avoid the town traffic.
Concise English dictionary
bypast|bypasses|bypassed|bypassing
+a road that takes traffic around the edge of a town
+a surgically created shunt (usually around a damaged part)
+a conductor having low resistance in parallel with another device to divert a fraction of the current
verb
+avoid something unpleasant or laborious