buzzing
US: /ˈbəzɪŋ/
UK: /bˈʌzɪŋ/
UK: /bˈʌzɪŋ/
English Vietnamese dictionary
buzz /bʌs/
- danh từ
- tiếng vo vo (sâu bọ); tiếng vù vù (máy bay); tiếng rì rầm; tiêng ồn ào
- (từ lóng) tin đồn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cưa tròn
- động từ
- kêu vo vo; kêu vù vù; rì rầm
- lan truyền (tin đồn)
- bay sát máy bay khác (máy bay)
- the fighter buzzed the airliner: chiếc máy bay bay chiến đấu bay sát chiếc máy bay hành khách
- tranh nhau nói ồn ào
- ném mạnh, liệng mạnh (hòn đá)
- to buzz about
- bay vo ve xung quanh (như con nhặng) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to buzz away (off)
- (từ lóng) đi mất, đi khỏi; chuồn, trốn mất
- ngoại động từ
- uống cạn, uống hết sạch (chai rượu)
Thesaurus dictionary
n.
1 hum, murmur, drone:
I lay and listened to the buzz of the bees.
2 stir, ferment, talk, undercurrent:
A ringing could be heard above the buzz of conversation.
3 phone call, ring:
I think I'll give him a buzz to see if our appointment is still on.
4 thrill, feeling of excitement, sensation, stimulation, kick, Colloq high:
I got quite a pleasant buzz from that drink.
v.
5 hum, murmur, drone:
The flies were buzzing around the dead squirrel.
6 fly down on, zoom on to:
The pilot was grounded for a month for buzzing the airfield.
7 telephone, ring (up), call (up), phone; summon, signal, buzz or ring for:
She said she'd buzz me if she needed anything.
Concise English dictionary
buzzes|buzzed|buzzingbʌz
noun
+sound of rapid vibration
+a confusion of activity and gossip
verb
+make a buzzing sound
+fly low
+be noisy with activity
+call with a buzzer