bustle

US: /ˈbəsəɫ/
UK: /bˈʌsə‍l/


English Vietnamese dictionary


bustle /'bʌsl/
  • danh từ
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ
    • bữa tiệc linh đình; bữa chén no say
    • danh từ
      • sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng
        • everybody was in a bustle: mọi người đề hối hả vội vàng
      • tiếng ồn ào, tiêng om xòm
        • why was there so much bustle?: sao lại ồn ào gớm thế?
    • động từ
      • hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng
        • to bustle about (in and out): hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
      • giục, thúc, giục giã
        • she bustled her children off to school: bà ta giục các con đi học

    Advanced English dictionary


    verb, noun
    + verb [+adv./prep.] to move around in a busy way or to hurry sb in a particular direction: [V] She bustled around in the kitchen. + [VN] The nurse bustled us out of the room.
    + noun
    1 [U] busy and noisy activity: the hustle and bustle of city life
    2 [C] a frame that was worn under a skirt by women in the past in order to hold the skirt out at the back

    Concise English dictionary


    bustles|bustled|bustling'bʌsl
    noun
    +a rapid active commotion
    +a framework worn at the back below the waist for giving fullness to a woman's skirt
    verb
    +move or cause to move energetically or busily