bullying
US: /ˈbʊɫiɪŋ/
UK: /bˈʊlɪɪŋ/
UK: /bˈʊlɪɪŋ/
English Vietnamese dictionary
bully /'buli/
- danh từ
- (thông tục) (như) bully_beef
- (thông tục) (như) bully_beef
- danh từ
- kẻ hay bắt nạt (ở trường học)
- to play the bully: bắt nạt
- kẻ khoác lác
- du côn đánh thuê, tên ác ôn
- ma cô; lưu manh ăn bám gái điếm
- kẻ hay bắt nạt (ở trường học)
- ngoại động từ
- bắt nạt, trêu chọc; áp bức, khủng bố
- to bully someone into doing something: bắt nạt ai phải làm gì
- bắt nạt, trêu chọc; áp bức, khủng bố
- tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xuất sắc, cừ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xuất sắc, cừ
- thán từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bully for you! hoan hô!
Thesaurus dictionary
n.
1 persecutor, intimidator, tyrant:
That bully Roderick is always beating up the younger boys.
v.
2 persecute, intimidate, tyrannize, torment, browbeat, daunt, awe, cow, terrorize; hector, harass, push around:
Roderick even bullied his best friend into parting with his allowance.
adj.
3 Old-fashioned jolly, worthy, admirable:
Ah, there you are, my bully boy!
interj.
4 Usually, Bully for (someone)! Bravo!, Great!, Fantastic!, Fabulous!, Marvellous!, Spectacular!; So what?, What of it?; US Peachy!, Dandy!, Neat-oh!; Old-fashioned Fantabulous!:
'David's won the snooker competition again.' 'Bully for him!'
Concise English dictionary
bullied|bullies|bullying'bʊlɪ
noun
+a cruel and brutal fellow
verb
+be bossy towards
+discourage or frighten with threats or a domineering manner; intimidate
adj.
+very good