broach
US: /ˈbɹoʊtʃ/
UK: /bɹˈəʊtʃ/
UK: /bɹˈəʊtʃ/
English Vietnamese dictionary
broach /broutʃ/
- danh từ
- cái xiên (để nướng thịt)
- chỏm nhọn nhà thờ
- (kỹ thuật) mũi doa, dao doa, dao chuốt, dao khoét lỗ
- ngoại động từ
- đục lỗ, khoan
- mở (thùng để lấy rượu...), khui (một kiện bông, một hòm thực phẩm...)
- bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...)
- (kỹ thuật) doa, chuốt
- (ngành mỏ) bắt đầu khai
- (hàng hải) quay (thuyền) về phía sóng và gió
Advanced English dictionary
+ verb
[VN] ~ (sth) (to / with sb) to begin talking about a subject that is difficult to discuss, especially because it is embarrassing or because people disagree about it: She was dreading having to broach the subject of money to her father. + The report fails to broach some important questions.
Thesaurus dictionary
v.
introduce, raise, open (up), suggest, mention, hint at, touch on or upon, bring up or in, talk about, advance:
I didn't dare broach the subject of money.
Concise English dictionary
broaches|broached|broachingbrəʊtʃ
noun
+a decorative pin worn by women
verb
+bring up a topic for discussion