apt
US: /ˈæpt/
UK: /ˈæpt/
UK: /ˈæpt/
English Vietnamese dictionary
apt /æpt/
- tính từ
- có khuynh hướng hay, dễ
- apt to take fire: dễ bắt lửa
- apt to promise apt to forget: dễ hứa thì lại hay quên
- có khả năng, có thể
- such a remark is apt to be misunderstood: một lời nhận xét như thế rất có thể bị hiểu lầm
- có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông minh
- an apt child: một đứa bé có năng khiếu
- to be apt at mathematics: có năng khiếu về toán, giỏi toán
- thích hợp, đúng
- an apt quotation: một câu trích dẫn thích hợp
- there is no apter word: không có từ nào đúng hơn
- có khuynh hướng hay, dễ
Advanced English dictionary
+ adjective
1 suitable or appropriate in the circumstances: a particularly apt description / name / comment + The song would have been more apt for a bass voice.
2 ~ to be ...
~ to do sth likely or having a natural tendency to do sth: apt to be forgetful / careless + Babies are apt to put objects into their mouths.
3 ~ pupil a person who has a natural ability to learn and understand
aptly adverb: the aptly named Grand Hotel
aptness noun [U]
Concise English dictionary
apter|aptestæpt
adj.
+at risk of or subject to experiencing something usually unpleasant
+mentally quick and resourceful
+(usually followed by `to') naturally disposed toward
+being of striking appropriateness and pertinence