apprentice
US: /əˈpɹɛntəs/, /əˈpɹɛntɪs/
UK: /ɐpɹˈɛntɪs/
UK: /ɐpɹˈɛntɪs/
English Vietnamese dictionary
apprentice /ə'prentis/
- danh từ
- người học việc, người học nghề
- to bind somebody apprentice: nhận cho ai học việc
- to be bound apprentice to a tailor: học nghề ở nhà một ông thợ may
- người mới vào nghề, người mới tập sự
- (hàng hải) thuỷ thủ mới vào nghề; hoa tiêu mới tập sự
- người học việc, người học nghề
- ngoại động từ
- cho học việc, cho học nghề
- to apprentice somebody to a tailor: cho ai học việc ở nhà ông thợ may
- cho học việc, cho học nghề
Advanced English dictionary
noun, verb
+ noun
a young person who works for an employer for a fixed period of time in order to learn the particular skills needed in their job: an apprentice electrician / chef
+ verb [VN] [usually passive] ~ sb (to sb) (as sth) (old-fashioned) to make sb an apprentice: He was apprenticed to his uncle as a carpenter.
Thesaurus dictionary
n.
1 novice, tiro or tyro, learner, starter, beginner, greenhorn, Colloq US rookie:
Lever served as an apprentice in the soap factory.
v.
2 indenture, contract, bind:
Cartwright was apprenticed to a carpenter before becoming a journeyman cabinet-maker.
Concise English dictionary
apprentices|apprenticed|apprenticingə'prentɪs
noun
+works for an expert to learn a trade
verb
+be or work as an apprentice