appointed
US: /əˈpɔɪntɪd/
UK: /ɐpˈɔɪntɪd/
UK: /ɐpˈɔɪntɪd/
English Vietnamese dictionary
appointed /ə'pɔintid/
- tính từ
- được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn
- an ambassador appointed: một đại sứ được bổ nhiệm
- one's appointed task: một công việc đã được chỉ định cho làm, một công việc đã được giao cho làm
- định hạn
- at the appointed time: vào giờ đã định
- được trang bị, được thiết bị
- a nicely appointed house: căn nhà được thiết bị đẹp đẽ
- badly appointed: thiết bị tồi tàn, trang bị kém
- được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn
Thesaurus dictionary
v.
1 fix, set, settle, determine, ordain, authorize, establish, destine, arrange, assign, allot, prescribe, decree:
The time appointed for the execution has been delayed.
2 name, designate, nominate, elect; assign, delegate, commission, deputize; select, choose:
I was delighted to have been appointed as chairman.
3 equip, fit out, furnish, decorate:
They live comfortably in a well-appointed home in the suburbs.
Concise English dictionary
appoints|appointed|appointingə'pɔɪnt
verb
+create and charge with a task or function
+assign a duty, responsibility or obligation to
+furnish