appease
US: /əˈpiz/
UK: /ɐpˈiːz/
UK: /ɐpˈiːz/
English Vietnamese dictionary
appease /ə'pi:z/
- ngoại động từ
- khuyên giải; an ủi, làm cho khuây, làm cho nguôi; dỗ dành
- to appease someone's anger: làm cho ai nguôi giận
- làm dịu, làm đỡ (đói...)
- nhân nhượng vô nguyên tắc, thoả hiệp vô nguyên tắc
- to appease a potential enemy: nhân nhượng vô nguyên tắc một kẻ có thể trở thành thù
- khuyên giải; an ủi, làm cho khuây, làm cho nguôi; dỗ dành
Advanced English dictionary
+ verb [VN] (formal, usually disapproving)
1 to make sb calmer or less angry by giving them what they want: The move was widely seen as an attempt to appease critics of the regime.
2 to give a country what it wants in order to avoid war
appeasement noun [U]: a policy of appeasement
Concise English dictionary
appeases|appeased|appeasingə'piːz
verb
+cause to be more favorably inclined; gain the good will of
+overcome or allay
+make peace with
Latest search: continuity removal tạo bi kịch 1 differ ballsy proportion bánh đa litmus nhanđề cordinate tragedy discipline trill scam mexeme phương thức tearm primate