adverse
US: /ˈædˌvɝs/, /ædˈvɝs/, /ədˈvɝs/
UK: /ædvˈɜːs/
UK: /ædvˈɜːs/
English Vietnamese dictionary
adverse /'ædvə:s/
- tính từ
- đối địch, thù địch, nghịch lại, chống đối
- adverse elements: những phần tử chống đối
- the adverse party: đối phương; bên địch
- bất lợi, có hại
- adverse to health: có hại cho sức khoẻ
- ngược
- adverse wind: gió ngược
- to be adverse toi someone's interests: ngược lại với quyền lợi của ai
- bên kia, đối diện
- adverse page: trang bên kia
- đối địch, thù địch, nghịch lại, chống đối
Advanced English dictionary
+ adjective
[usually before noun] negative and unpleasant; not likely to produce a good result: adverse change / circumstances / weather conditions + Lack of money will have an adverse effect on our research programme. + They have attracted strong adverse criticism. + This drug is known to have adverse side effects.
adversely adverb: Her health was adversely affected by the climate.
Concise English dictionary
'ædvɜːs
adj.
+contrary to your interests or welfare
+in an opposing direction