adapted

US: /əˈdæptɪd/
UK: /ɐdˈæptɪd/


English Vietnamese dictionary


adapt /ə'dæpt/
  • ngoại động từ
    • tra vào, lắp vào
      • to adapt one thing to another: tra vật này vào vật kia
    • phỏng theo, sửa lại cho hợp
      • difficult books are often adapted for use in schools: những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
      • a play adapted from a novel: một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
      • a novel adapted for the stage: một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
    • làm thích nghi, làm thích ứng
      • to adapt onself to circumstances: thích nghi với hoàn cảnh
  • nội động từ
    • thích nghi (với môi trường...)

Thesaurus dictionary


v.
1 suit, fit, make suitable, qualify:
The structure of the outer ear is adapted to collect and concentrate the vibrations.
2 alter, modify, change, remodel, tailor, reshape, shape, fashion; adjust, accommodate, accustom, acclimatize or acclimate, habituate:
He adapted the play from an old French comedy. The whale adapts itself to great changes in pressure when it dives thousands of feet.

Concise English dictionary


adapts|adapted|adaptingə'dæpt
verb
+make fit for, or change to suit a new purpose
+adapt or conform oneself to new or different conditions