accesses
UK: /ˈæksɛsɪz/
English Vietnamese dictionary
Access/space trade - off model
- (Econ) Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận.
- + Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả năng tiếp cận của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của địa điểm đó.
Concise English dictionary
accesses|accessed|accessing'ækses
noun
+the right to enter
+the right to obtain or make use of or take advantage of something (as services or membership)
+a way of entering or leaving
+a code (a series of characters or digits) that must be entered in some way (typed or dialed or spoken) to get the use of something (a telephone line or a computer or a local area network etc.)
+(computer science) the operation of reading or writing stored information
+the act of approaching or entering
verb
+obtain or retrieve from a storage device; as of information on a computer
+reach or gain access to