accede
US: /ækˈsid/
UK: /ɐksˈiːd/
UK: /ɐksˈiːd/
English Vietnamese dictionary
accede /æk'si:d/
- nội động từ
- đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng
- to accede to an apinion: đồng ý với một ý kiến
- to accede to a policy: tán thành một chính sách
- lên (ngôi), nhậm (chức)
- to accede to the throne: lên ngôi
- to accede to an office: nhậm chức
- gia nhập, tham gia
- to acceden to a party: gia nhập một đảng phái
- to accede to a treaty: tham gia một hiệp ước (bằng cách chính thức tuyên bố chấp thuận)
- đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng
Advanced English dictionary
verb ~ (to sth) (formal)
1 to agree to a request, proposal, etc: [V] He acceded to demands for his resignation. + Japan had little choice but to accede. [also V speech]
2 [V] to achieve a high position, especially to become king or queen: Queen Victoria acceded to the throne in 1837.
See also -
Concise English dictionary
accedes|acceded|accedingæk'siːd
verb
+submit or yield to another's wish or opinion
+take on duties or office
+to agree or express agreement