A




English Vietnamese dictionary


a /ei, ə/
  • danh từ, số nhiều as, a's
    • (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt
      • his health is a: sức khoẻ anh ta vào loại a
    • (âm nhạc) la
      • a sharp: la thăng
      • a flat: la giáng
    • người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất
      • from a to z: từ đầu đến đuôi, tường tận
      • not to know a from b: không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết
  • mạo từ
    • một; một (như kiểu); một (nào đó)
      • a very cold day: một ngày rất lạnh
      • a dozen: một tá
      • a few: một ít
      • all of a size: tất cả cùng một cỡ
      • a Shakespeare: một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia
      • a Mr Nam: một ông Nam (nào đó)
    • cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;
      • a cup: cái chén
      • a knife: con dao
      • a son of the Party: người con của Đảng
      • a Vietnamese grammar: cuốn ngữ pháp Việt Nam
  • giới từ
    • mỗi, mỗi một
      • twice a week: mỗi tuần hai lần

Advanced English dictionary


noun, symbol, abbreviation
+ noun (also a) (plural A's, a's )
1 [C, U] the first letter of the English alphabet: 'Apple' begins with (an) A / 'A'.
2 (A) [C, U] (music) the 6th note in the scale of C MAJOR
3 [C, U] the highest mark/grade that a student can get for a piece of work or course of study: She got (an) A in / for Biology. + He had straight A's (= nothing but A's) all through high school.
4 (A) [U] used to represent the first of two or more possibilities: Shall we go for plan A or plan B?
5 (A) [U] used to represent a person, for example in an imagined situation or to hide their identity: Let's assume A knows B is guilty.
See also - A-FRAME, A LEVEL, A-ROAD
Idioms: from A to B from one place to another: I don't care what a car looks like as long as it gets me from A to B.
from A to Z including everything there is to know about sth: By the end of the week we knew the subject from A to Z.
+ symbol
1 used in Britain before a number to refer to a particular important road: the A34 to Newbury
2 used (but not in the US) before numbers which show standard metric sizes of paper: a sheet of A4 paper (= 297£210mm)
+ abbreviation (in writing) AMP(S)

Concise English dictionary


eɪ;ə
noun
+a metric unit of length equal to one ten billionth of a meter (or 0.0001 micron); used to specify wavelengths of electromagnetic radiation
+any of several fat-soluble vitamins essential for normal vision; prevents night blindness or inflammation or dryness of the eyes
+one of the four nucleotides used in building DNA; all four nucleotides have a common phosphate group and a sugar (ribose)
+(biochemistry) purine base found in DNA and RNA; pairs with thymine in DNA and with uracil in RNA
+the basic unit of electric current adopted under the Systeme International d'Unites
+the 1st letter of the Roman alphabet
+the blood group whose red cells carry the A antigen