phen
nghĩa:
phen
danh từ
(khẩu ngữ) lần xảy ra sự việc (thường là quan trọng, đáng chú ý): bị một phen hú vía * "Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!" (TKiều)
phen
phen
(khẩu ngữ) lần xảy ra sự việc (thường là quan trọng, đáng chú ý): bị một phen hú vía * "Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!" (TKiều)