chi
nghĩa:
chi
danh từ
chân hoặc tay của động vật có xương sống: tứ chi * chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước
ngành trong một họ: người cùng họ, nhưng khác chi
đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài
địa chi: một chi có 12 con giáp
động từ
bỏ tiền ra dùng vào việc gì: chi tiền để mua sắm * kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng
đại từ
(phương ngữ hoặc khẩu ngữ) gì: không biết chi * "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều)