thành phần
nghĩa:
thành phần
danh từ
yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể: thành phần hoá học của nước * nền kinh tế nhiều thành phần
tập hợp người có cùng tiêu chí nào đó trong một tập hợp người lớn hơn: thành phần nữ chiếm đa số trong ban chấp hành
thành phần giai cấp (nói tắt): thành phần tiểu tư sản * thành phần trung nông