học


nghĩa:




học 

động từ
 

thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại: học nghề * học đàn * đi một ngày đàng học một sàng khôn (tng) 

đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ: học sinh học bài * học thuộc lòng 

. yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ, với nghĩa khoa học về một lĩnh vực nào đó, như: văn học, ngôn ngữ học, tâm lí học, toán học, v.v..

động từ
 

(Phương ngữ) mách, kể lại chuyện gì, hoặc chuyện của ai: "Mỗi buổi (...) ra chợ ngồi bán, nếu trong nhà có bàn tính việc gì thì nó học lại với chị hết." (HBChánh; 4)